Kết nối phần cứng đến đây là tạm ổn, từ giờ về sau, hầu như mọi công việc mà chúng ta phải làm là học và viết phần mềm trên C30. Cần nói sơ lược về cấu trúc chương trình viết cho VĐK như sau:
Trình biên dịch C30 sẽ dịch trỏ đến hàm
main() sau khi reset, có nghĩa là mọi hoạt động của VĐK bắt đầu ở hàm
main(), sau khi CPU thực hiện hết chuỗi lệnh trong hàm này mà không có 1 lệnh rẽ nhánh hay chuyển hướng nào thì nó sẽ nạp cho bằng hết các mã lệnh trong Flash, cho đến địa chỉ cuối cùng và nhảy về địa chỉ ban đầu, reset và tiếp tục như vậy. Nhưng chúng ta thì không muốn thế, bao giờ mình cũng cần khởi tạo các giá trị nào đó và sau đó là muốn CPU thực hiện công việc gì đó lặp đi lặp lại, vì vậy cần phải lưu ý đến vòng lặp vô hạn để giữ cho CPU làm việc trong 1 chu trình nhất định.
PHP Code:
#include ....
void function1() {
...
}
char function2() {
...
}
void main() {
//Chương trình chính nằm ở đây
while(1) {
//Chương trình thực hiện lặp đi lặp lại ở đây
}
}
Comment
PHP Code:
//Đây là dòng comment đơn, trình dịch sẽ bỏ qua tất cả sau 2 dấu //
/*
Đây là block comment, trình dịch sẽ bỏ qua tất cả nằm giữa 2 dấu
này
*/
Kiểu dữ liệu và khai báo,
PHP Code:
unsinged char uchar1, uchar2, uchar3 = 'a', uchar4; //kiểu ký tự 8 bit
//không âm, giới hạn từ 0-255
char c1, c2;
signed char sc1, sc2; //cả cách khai báo đều tạo ra biến mang dấu 8 bit,
// giới hạn từ -128 đến 127
unsigned short us1, us2;
unsigned int ui1, ui2; //hai kiểu này không dấu, dương, 16 bit,
//giới hạn từ 0 đến 65535
int ia, ib;
signed int sia, sib; //Hai cách khai báo khác nhau,
//nhưng tạo ra 1 biến int 16 bit, mang dấu, giới hạn từ -32768 đến 32767
short sa, sb;
signed short ssa, ssb; //Hai cách khai báo khác nhau,
//nhưng tạo ra 1 biến short 16 bit, mang dấu, giới hạn từ -32768 đến 32767
unsigned long ul1, ul2; //32 bit, không dấu
signed long sl1, sl2; //32bit có dấu
long l1, l2; //tương tự cách khai báo với signed
unsigned long long ll1, ll2; //64bit nguyên, không dấu
long long sll1, sll2; //64 bit nguyên có dấu
signed long long sll1, sll2; //64 bit nguyên có dấu
double d1, d2; //dấu chấm động 32 bit
float f1, f2; //số thực, dấu chấm động 32 bit
long double ld1; //dấu chấm động 64 bit
Khai báo mảng, chuỗi, con trỏ
PHP Code:
char carray[] = {1,2,3,4,5}; //Khai báo mảng kiểu Char gán luôn 5 phần tử,
//carray[0] = 1 và carray[4] = 5
int iarray[5]; //khai báo vùng biến kiểu Int, chưa gán
char str[] = "abc"; //Khai báo chuỗi, hay mảng ký tự
// str[0] = 'a';
// str[1] = 'b';
// str[2] = 'c';
// str[3] = '\0'
char str1[20] = "Hello Picvietnam"; //ok,
//Khai báo mảng 2 chiều
char str1[2][2] = {{'a', 'b'}, {'c','d'}};
//truy xuất mảng hai chiều
//str1[0][0] = 'a';...
//str1[1][1] = 'd';
//Khai báo con trỏ, dữ liệu loại nào thì khai báo con trỏ loại đó
char x;
char *ptr_x = &x;
//ptr_x mang giá trị là địa chỉ của x, *ptr_x mang giá trị của x
float f[] = {0.1, 0.2, 0.3};
float *ptr_f = &f;
//*ptr_f = f[0]
//*(ptr_f+1) = f[1]
//(*ptr_f+1) = 1.1
//Khai báo const với con trỏ
const char *menu[3] = {"Main" , "Sub", "Sub2"};
Cấu trúc
PHP Code:
struct complex {
float re;
float im;
} a;
//Định nghĩa kiểu số phức được gọi là a
//sử dụng như sau
struct complex b;
a.re = 2.5;
b.im = 1.0;
//1 cách khác
typedef struct ComplexNumber {
float re;
float im;
} complex;
//complex như là 1 kiểu dữ liệu, sử dụng như sau
complex a = {1.1, 1.2};
complex b;
b.im = a.im;
//Sử dụng cấu trúc trong cấu trúc
struct point {
float x;
float y;
}
struc line {
struct point a;
struct point b;
}
//sử dụng
struct line my_line;
my_line.a.x = 1.2;
my_line.b.x = 2.0;
Con trỏ và cấu trúc
PHP Code:
//con trỏ và cấu trúc
struct Strings {
char A[4];
chat *B;
} str;
//sử dụng
str.A[0] = 'r';
str.A[1] = 'e';
str.A[2] = 'd';
str.A[3] = '\0';
str.B = "Hello Wold";
typedef struct ComplexNumber {
float re;
float im;
} complex;
//
complex a = {1.2, 2.2};
complex *b;
b = &a;
b->re += 3.0; //a.re = 4.2
b->im -= 1; //a.im = 1.2
Kiểu hợp và Bit Fields
PHP Code:
typedef union {
char a;
int b;
float c;
} u_test;
//sử dụng
u_test x, y;
x.a = 'A';
x.b = 0xFF00;
y.c = 0.1;
//Bit Fields
typedef struc {
bit0:1;
bit1:1;
bit23:2;
bit4567:4;
} bitfields;
bitfieds c;
c.bit0 = 1;
c.bit23 = 3; //ok,
c.bit4567 = 0x0F; //ok,
}
Kiểu liệt kê
PHP Code:
enum colors {RED=1, GREEN, BLUE};//GREEN = 2, BLUE=3
int sum = REG+GREEN+BLUE; //6
enum colors {RED, GREEN, BLUE};
enum colors pixel;
pixel = RED; //0
Phần C các bạn có thể xem thêm lập trình ANSI C và MPLAB® C30 User’s Guide đã cung cấp link